twist in the wind, be left to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. ngược chiều gió
Bị rơi vào trả cảnh rất khó khăn, rắc rối hoặc có vấn đề, thường phải nhận sự trừng phạt hoặc đổ lỗi. "Từ từ" có thể được thêm vào giữa "twist" và "trong" để nhấn mạnh thêm. Bạn vừa thực sự khiến chúng tui phải chao đảo khi quyết định đi nghỉ ngay trước thời (gian) hạn của dự án! Quyết định đột ngột của chính phủ bất tiếp tục tài trợ cho chương trình vừa khiến nhiều người dân phải xoay người chậm chạp trong gió .. Xem thêm: xoắn, gió xoắn (chậm) trong gió
Hình. phải chịu sự thống khổ của một số sự sỉ nhục hoặc trừng phạt. (Ám chỉ đến một vụ hành quyết bằng cách treo cổ.) Tôi sẽ thấy bạn có thể gặp gió vì vừa cố gắng làm thất bại cuộc điều tra này. Công tố viên vừa xác định rằng Richard sẽ uốn éo từ từ theo chiều gió vì tội .. Xem thêm: xoắn, gió xoắn trong gió
Bị bỏ rơi vào trả cảnh éo le, đặc biệt là bị quy kết tội, như trong Thống đốc phủ nhận chuyện biết điều đó là bất hợp pháp và để người phụ tá của mình đi theo chiều gió. Nó cũng được đặtcoi nhưtrái xoắn trong gió, có nghĩa là "bỏ rơi hoặc mắc kẹt trong một tình huống khó khăn," như trong Cảm nhận một thảm họa quan hệ công chúng, Tổng thống vừa để Phó Tổng thống xoay người trong gió. Biểu thức này, lúc đầu được áp dụng cho một ứng cử viên của Tổng thống, những người vấp phải sự phản đối và bị Tổng thống từ bỏ, đen tối chỉ xác chết của một người đàn ông bị treo cổ bị treo lủng lẳng và ngoằn ngoèo ngoài trời. [Tiếng lóng; đầu những năm 1970] Cũng nhìn ra trên một chi. . Xem thêm: uốn lượn, xoay người xoay trong gió
hoặc xoay trong gió
Nếu ai đó xoay người trong gió hoặc xoay người trong gió, họ đang ở trong một tình huống khó khăn mà họ bất thể kiểm soát trong một thời (gian) gian dài, thường là do người khác vừa làm điều gì đó. Vụ án vừa được lên kế hoạch bắt đầu vào tháng 4 năm 2004 vừa bị hủy bỏ, khiến các bậc cha mẹ e sợ xoay như chong chóng. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó đu đưa trong gió. Những người chỉ trích cáo buộc Thủ tướng vừa để mặc bộ trưởng đu đưa trong gió và nhấn mạnh rằng ông nên anchorage trở lại hoặc sa thải ông ta. Lưu ý: Các động từ khác như adhere hoặc about-face đôi khi được sử dụng thay cho aberration và swing. Johnson nói về các cùng đội của mình: `` Tôi bất muốn để chúng bay trong gió. .. Xem thêm: twist, wind ˈtwist in the wind
(đặc biệt là tiếng Anh Mỹ) ở trong một tình huống tồi tệ, khó khăn hoặc bất chắc chắn, đặc biệt là khi bạn nhận được lỗi cho một điều gì đó: Khi vụ bê bối vỡ lở, anh ta các đối tác kinh doanh vừa để anh ta xoay vần theo chiều gió. ♢ Chính phủ để người dân xoay mình trong gió (= bất chắc điều gì sẽ xảy ra với họ) .. Xem thêm: xoắn, gió xoắn trong gió
verbXem từ từ trong gió. Xem thêm: xoắn, gió xoắn trong gió, bị bỏ rơi
; bị đổ lỗi hoặc bị chỉ trích nặng nề. Thuật ngữ tiếng lóng này đen tối chỉ cơ thể của một người đàn ông bị treo cổ bị treo lủng lẳng trong bất khí, và thực sự xoắn là tiếng lóng có nghĩa là "treo cổ" vào những năm 1700. Trong thời (gian) hiện đại, cụm từ này ban đầu được John Ehrlichmann sử dụng vào năm 1973, khi nó được áp dụng cho chuyện Tổng thống Nixon rút lại sự ủng hộ đối với người được đề cử của chính mình trước sự phản đối mạnh mẽ, người sau đó vừa bị “cuốn theo chiều gió”. Kể từ đó, nó vừa được áp dụng cho các tình huống tương tự và đang trên đường trở thành khuôn mẫu. Cũng xem ra trên một chi .. Xem thêm: trái, xoắn. Xem thêm:
An twist in the wind, be left to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with twist in the wind, be left to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ twist in the wind, be left to