twist into (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. xoắn vào (cái gì đó)
1. Để uốn cong hoặc uốn cong thành một hình dạng hoặc vị trí cụ thể. Ứng dụng của dòng điện làm cho dây xoắn thành hình xoắn ốc. Môi của kẻ thủ ác nhếch lên thành một nụ cười ác độc. Để vặn hoặc bẻ cong ai đó, vật gì đó hoặc bản thân thành một hình dạng, hình dáng hoặc vị trí nào đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "twist" và "into." Anh vặn sợi dây điện thành một chiếc lưỡi câu thô sơ. Người biểu diễn đường phố có thể xoay mình vào những vị trí khó tin nhất. Thay đổi, bóp méo hoặc trình bày sai ý nghĩa dự định của điều gì đó nhằm làm ra (tạo) ra điều gì đó khác biệt. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "twist" và "into." Bạn tiếp tục cố gắng biến lời nói của tui thành một lời thú nhận, nhưng tui đang nói với bạn rằng tui vô tội! Cuốn sách của ông xoay chuyển lịch sử đất nước thành một câu chuyện kể về những âm mưu và sự che đậy. Đặt ai đó hoặc bản thân vào một số tình trạng thể chất hoặc cảm xúc tiêu cực. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "twist" và "into." Những cơn đau quặn thắt trong bụng khiến tui đau đớn. Anh ấy đang tự vặn mình vào những nút thắt của cảm giác tội lỗi và e sợ về toàn bộ sự chuyện .. Xem thêm: aberration aberration article into article
để thay đổi hoặc bóp méo thứ gì đó thành thứ khác, như thể bằng cách vặn vẹo. Kelly xoắn những quả bóng bay thành hình một chú chó. Ann xoắn những sợi dây bạc thành một chiếc bông tai .. Xem thêm: twist. Xem thêm:
An twist into (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with twist into (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ twist into (something)