two strikes against Thành ngữ, tục ngữ
have two strikes against one
have things working against one, be in a difficult situation He already has two strikes against him and it will be very difficult for him to get the job.
have two strikes against one|have|have two strikes
v. phr., informal To have things working against you; be hindered in several ways; be in a difficult situation; be unlikely to succeed. Children from the poorest parts of a city often have two strikes against them before they enter school. George has two strikes against him already. Everybody is against what he wants to do.
Compare: BEHIND THE EIGHT BALL. (In baseball, three strikes are out. If the umpire calls two strikes against the batter, he has only one strike left and will be out if he gets one more strike.)
two strikes against one|one|strikes|two
n. phr.-From baseball. Two opportunities wasted in some undertaking, so that only one chance is left. Poor John has two strikes against him when it comes to his love for Frances: first, he is too fat, and, second, he is bald.
two strikes against
two strikes against
Strong factors opposing, as in There are two strikes against her possibility of a promotion. This term comes from baseball, where a batter is allowed three strikes at a fairly pitched ball before being called out; thus, a batter with two strikes has but one more chance to hit a fair ball. The figurative use dates from the early 1900s. (một, hai, ba) cuộc tấn công chống lại (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Một, hai hoặc ba khía cạnh của ai đó hoặc điều gì đó ngăn cản họ thành công trả toàn. Khuôn viên trường thực sự xấu xí, vì vậy đó là hai cuộc tấn công chống lại trường lớn học này ngay lập tức. Một, hai hoặc ba sai lầm, vi phạm hoặc vi phạm mà ai đó hoặc điều gì đó vừa làm, đặc biệt nếu cả ba cùng nhau sẽ hoặc có thể dẫn đến thất bại. Với cả hai nghĩa, cụm từ này đen tối chỉ bóng chày, trong đó một người đánh bóng sẽ bị loại khỏi cuộc chơi nếu họ đánh (trượt bóng trúng bóng) ba lần. Anh ấy vừa bị hai lần cảnh cáo vì đi làm muộn. Nếu anh ta tái phạm, ông chủ nói rằng anh ta sẽ bị sa thải .. Xem thêm: đình công * hai cuộc đình công đối với
một
1. hai cú đánh vào một người đánh bóng chày, ba là số sẽ đưa người đánh bóng "ra ngoài". (Một người chơi như vậy đang ở một vị trí dễ bị tổn thương. * Điển hình: nhận được ~; có ~.) Sammy có hai đòn đánh chống lại anh ta và có thể sẽ tấn công.
2. Hình. Một số thứ quan trọng so với một thứ; một vị trí mà trong đó thành công là khó xảy ra hoặc nơi mà sự thành công của bước đi tiếp theo là rất quan trọng. (Hình trên {2} * Điển hình: get ~; accept ~.) Tội nghề Bob vừa có hai cuộc tấn công chống lại anh ta khi anh ta cố gắng giải thích nơi anh ta ở đêm qua. Tôi bất thể thắng. Tôi vừa có hai cuộc đình công chống lại tui trước khi tui bắt đầu .. Xem thêm: đình công, hai hai cuộc đình công chống lại
Các yếu tố phản đối mạnh mẽ, như trong Có hai cuộc đình công chống lại tiềm năng thăng chức của cô ấy. Thuật ngữ này xuất phát từ bóng chày, trong đó một người đánh bóng được phép đánh ba lần vào một quả bóng có độ dốc khá lớn trước khi được gọi ra; do đó, một người đánh bóng với hai cú đánh có thêm một thời cơ để đánh một quả bóng công bằng. Việc sử dụng theo nghĩa bóng có từ đầu những năm 1900. . Xem thêm: đình công, hai hai cuộc đình công chống lại ai đó / cái gì đó, để có
Tỷ lệ cược vừa chống lại ai đó hoặc cái gì đó. Thuật ngữ này xuất phát từ bóng chày, trong đó người đánh bóng được phép đánh ba lần (xoay người vào bóng) trước khi được gọi ra (thua lượt với gậy). Vì vậy, một người đánh bóng với hai cú đánh được gọi là chỉ có thêm một thời cơ để xoay người và kết nối. Nhiệm kỳ này vừa được chuyển sang các chủ trương khác vào đầu thế kỷ XX. Như vậy, “Mọi phong trào vì thiện chí xã hội. . . có hai cuộc đình công vào chúng trước khi chúng bắt đầu ”(New Republic, 1938) .. Xem thêm: có, ai đó, đình công, hai. Xem thêm:
An two strikes against idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with two strikes against, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ two strikes against