Nghĩa là gì:
bow
bow /bou/- danh từ
- cái cung
- ro draw (bend) the bow: giương cung
- cốt yên ngựa ((cũng) saddke)
- (điện học) cần lấy điện (xe điện...)
- to draw the long bow
- (nghĩa bóng) nói ngoa; cường điệu, nói phóng đại
- to have two strings to one's bow
- ngoại động từ
- (âm nhạc) kéo vĩ (viôlông)
- danh từ
- sự chào, sự cúi chào, sự cúi đầu
- to make one's bow: cúi đầu chào
- to return a bow: chào lại
- động từ
- cúi (đầu, mình); khòm, khom (lưng); quỳ (gối)
- cúi đầu, cúi chào, cúi mình, khòm lưng quỳ gối
- to bow under the weight of years: còng lưng vì tuổi già
- nhượng bộ, đầu hàng, chịu khuất phục, luồn cúi
- to bow to the inevitable: chịu khuất phục trước điều không thể tránh khỏi
- never to bow to the enemy: không bao giờ đầu hàng kẻ thù
- to bow down
- cúi đầu, cúi mình, cong xuống
- to be bowed down by care: còng lưng đi vì lo nghĩ
- uốn cong, bẻ cong; bẻ gãy
- to bow in
- gật đầu bảo ra; chào mời ai
two strings to (one's) bow Thành ngữ, tục ngữ
bend your elbow
drink beer or liquor, tip a few Your eyes look red and tired. Bend your elbow last night?
bow out
resign so someone else can serve, step down When Dad sees that I can manage the firm, he will bow out.
bowl me over
surprise me, blow me down Well, bowl me over! You've done your homework!
chasing rainbows
trying to achieve an impossible goal Many young actors are chasing rainbows - hoping for fame.
elbow grease
effort and strength to clean something We
elbow room
room to move among people, space in a crowd On the streets of Hong Kong there wasn't much elbow room.
life is just a bowl of cherries
life is just wonderful, life is grand "When Anne is happy, she says, ""Life is just a bowl of cherries!"""
over the rainbow
eccentric, weird, a bit off, spinny Aunt Freda? She's been over the rainbow for years, poor lady.
rub elbows
work beside, associate with Fran and I used to rub elbows when we worked at the fish plant.
rub elbows or shoulders with someone
be in the same place (with others), meet and mix with others We went to the party in order to rub shoulders with some interesting artists. hai chuỗi để (một người) cúi đầu
Hai hoặc nhiều cách để đạt được thành công hoặc trả thành một số nhiệm vụ hoặc hoạt động. Chà, ít nhất bạn có hai dây để cúi đầu với tấm bằng kế toán đó nếu sự nghề diễn xuất của bạn bất thành công. Tôi luôn cố gắng lên kế hoạch cho một dự án với phương pháp dự phòng,phòng chốngtrường hợp kế hoạch đầu tiên của tui bị đổ bể. Luôn luôn tốt để giữ hai dây cung của bạn !. Xem thêm: cung, dây, hai hai dây vào cung của một người
Nhiều hơn một phương tiện để đạt được mục tiêu, như Louise chưa nghe nói, nhưng cô ấy có hai dây cho cây cung của mình - cô ấy luôn có thể kháng cáo lên chủ tọa. Biểu thức này đen tối chỉ một cung thủ được chuẩn bị kỹ lưỡng, người mang theo một sợi dây dựphòng chốngtrong trường hợp một người bất thành công. [Giữa những năm 1400]. Xem thêm: cung, dây, hai hai dây đến cung của một người
Nhiều cách để đạt được mục tiêu của một người. Thuật ngữ này xuất phát từ phong tục của các cung thủ mang theo một chuỗi dự trữ. Nó xuất hiện lần đầu tiên bằng tiếng Anh vào giữa thế kỷ 15, và đến năm 1546, nó nằm trong bộ sưu tập tục ngữ của John Heywood. Vào thế kỷ 19, một số tiểu thuyết gia, bao gồm Jane Austen và Anthony Trollope, vừa sử dụng thuật ngữ này như một phép ẩn dụ cho những người yêu nhau: nếu một mối tình bất thành, thì luôn có một người tình khác. Từ ngữ sáo rỗng hiện tại được sử dụng rộng lớn rãi hơn để chỉ các nguồn dự trữ. . Xem thêm: nơ, dây, hai. Xem thêm:
An two strings to (one's) bow idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with two strings to (one's) bow, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ two strings to (one's) bow