unsusceptible to (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. bất thể nhận ra đối với (điều gì đó)
1. Không dễ bị ảnh hưởng hoặc ấn tượng bởi điều gì đó. Thị trưởng vừa được chứng minh là bất dễ nhận hối lộ, vì vậy chúng tui sẽ cần tìm một cách khác để xoay sở với ông ta. Bạn sẽ thấy rằng ban giám đốc bất thể thuyết phục một khi họ vừa đưa ra quyết định. Không phải chịu trách nhiệm về hợp cùng hoặc bị ảnh hưởng bởi điều gì đó. Cho dù bạn có tập thể dục nhiều hay bất hay chế độ ăn uống của bạn tốt đến mức nào, bất ai là bất thể tránh khỏi 100% các bệnh và nhiễm trùng trên thế giới. Trẻ em, người già và những người có hệ thống miễn dịch bị suy giảm đặc biệt dễ bị 'cúm, vì vậy chúng tui luôn khuyến nghị họ tiêmphòng chốnghàng năm khi bước vào mùa đông.3. Không nhạy cảm với hoặc dễ bị kích thích bởi một thứ gì đó. Thuốc mạnh vừa làm hỏng lớp niêm mạc trong dạ dày của tôi, khiến tui rất dễ bị nghiện rượu và đồ ăn cay. Đánh răng thường xuyên và dùng chỉ nha khoa, cũng như tránh thức ăn có đường sẽ giúp răng bạn bất bị sâu răng. Không thừa nhận, dễ dàng nhượng bộ hoặc có tiềm năng đối với một số biện pháp điều trị cụ thể. Tổn thương dây thần kinh khiến phần lớn da của tui bị đau khiến tui không thể nhận ra. Theo bản chất của tiểu thuyết, bất có tiểu thuyết nào là bất thể chấp nhận được với những cách giải thích độc đáo và (nhiều) đa dạng .. Xem thêm: bất thể chấp nhận được. Xem thêm:
An unsusceptible to (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with unsusceptible to (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ unsusceptible to (something)