warm the cockles of (one's) heart Thành ngữ, tục ngữ
absence makes the heart grow fonder
when friends are apart they like each other more When she's away I'm very lonely. Absence does make the heart grow fonder.
at heart
with feeling for you, with you in mind Believe me, she has your needs at heart. She cares about you.
best interests at heart
thinking of a person's needs, in mind When I give low grades, I still have your best interests at heart.
bleeding heart
one who begs for sympathy for victims, have a soft spot... "Hector is a bleeding heart for wolves. ""Save the wolves,"" he tells people in his speeches."
break someone's heart
make someone feel very disappointed/discouraged/sad.
break your heart
cause you to feel very sad and lonely Marilyn broke my heart. She left me for a younger man.
by heart
memorized every word, down pat Eva knew the speech by heart. She didn't look at her notes.
change of heart
a change in the way one feels about something I had a change of heart about not going to Europe for my holiday and finally decided to go.
cross my heart and hope to die
promise sincerely I'll pay you back on Friday, cross my heart and hope to die.
cry her heart out
cry a lot, sob, cry your eyes out Poor girl! She's crying her heart out because he hasn't called her. sưởi ấm trái tim của (một người)
Khiến người ta cảm giác hạnh phúc. "Sò của lòng người" là phần sâu thẳm nhất của chính mình. Cảm ơn bạn rất nhiều — những lời nói ân cần của bạn thực sự vừa sưởi ấm trái tim tui .. Xem thêm: sò huyết, trái tim, của, ấm sưởi ấm trái tim của ai đó
Hình. để làm cho ai đó cảm giác ấm áp và hạnh phúc. Tôi ấm lòng khi nghe bạn nói thế. Nghe câu hát xưa ấy lại thấy ấm lòng con sò .. Xem thêm: tiếng sò huyết, lòng người, của, ấm áp ấm sò huyết lòng người
Cảm ơn một người, làm cho người ta cảm giác dễ chịu, như trong Nó sưởi ấm sò huyết của trái tim tui để thấy họ rất hòa hợp với nhau. Biểu thức này sử dụng tên tiếng La tinh cho tâm thất của tim, cochleae cordis. [Nửa sau những năm 1600]. Xem thêm: sò huyết, lòng, của, ấm sò huyết
ANH HÙNG, THỜI TRANG CŨNếu một thứ gì đó sưởi ấm lòng bạn sẽ khiến bạn cảm giác hạnh phúc và mãn nguyện. Với thông điệp tích cực và những nhân vật quyến rũ, đây là một bộ phim làm ấm lòng bạn. Trong khung cảnh xám xịt buồn tẻ, màu vàng nắng của ngôi nhà làm ấm lòng tôi. Lưu ý: Còi là một loại động vật có vỏ. Chúng được liên kết với trái tim vì chúng có hình dạng tương tự. Tên động vật học của sò huyết là `` Cardium '', bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là trái tim. . Xem thêm: sò huyết, lòng, của, ấm ấm sò huyết lòng người
mang đến cho ai đó cảm giác khoan khoái, mãn nguyện. Cụm từ này có lẽ nảy sinh do sự tương tự nhau về hình dạng giữa trái tim và vỏ sò .. Xem thêm: sò, tim, của, ấm balmy the ˈcock (of somebody's ˈheart)
(tiếng Anh Anh) làm ai đó cảm giác vui hoặc thông cảm: Ah! Nó làm ấm lòng con sò của tui khi nhìn thấy những đứa trẻ thật hạnh phúc .. Xem thêm: sò huyết, ấm áp. Xem thêm:
An warm the cockles of (one's) heart idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with warm the cockles of (one's) heart, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ warm the cockles of (one's) heart