waste time Thành ngữ, tục ngữ
a bad time
a lot of teasing, a rough time The class gave him a bad time about his pink shorts.
a hard time
teasing or bugging, a bad time Ken will give you a hard time about missing that free throw.
a rough time
a lot of teasing, a lot of bugging Did your friends give you a rough time about your funny haircut?
a rough time of it
a time of stress or bad luck, a tough time of it After the divorce he had a rough time of it.
a stitch in time saves nine
a small repair may prevent a large repair I believe in maintenance. A stitch in time saves nine.
a tough time of it
a time of stress or bad luck, a rough time of it When Bev left home she had a tough time of it. She had no job.
about time
nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time.
ahead of time
early We started the meeting ahead of time so we could go home early.
all the time
continually She asks for money all the time but I don
at one time
at a time in the past At one time the man had no money but now he is very rich. lãng phí thời (gian) gian
1. Để trì hoãn; để tránh làm điều gì đó, đặc biệt bằng cách tham gia (nhà) vào một số hoạt động phù phiếm hoặc nghi binh. Đánh dấu, vui lòng ngừng lãng phí thời (gian) gian và tiếp tục với bài thuyết trình của bạn! Bất cứ khi nào tui yêu cầu bọn trẻ làm chuyện nhà, chúng luôn tìm cách này hay cách khác để lãng phí thời (gian) gian. Bạn có thể biết đó là thứ Hai vì tất cả người trong vănphòng chốngcứ lãng phí thời (gian) gian bên máy làm mát nước. Dành thời (gian) gian tham gia (nhà) vào các hoạt động nhàn rỗi, bất hiệu quả hoặc bất có ích để tiêu tốn thời (gian) gian rảnh rỗi. Trong cách sử dụng này, một bổ ngữ có thể được sử dụng giữa "lãng phí" và "thời gian". Tôi nhớ mình là một đứa trẻ và lãng phí rất nhiều thời (gian) gian chỉ để đi dạo quanh trung tâm mua sắm vào cuối tuần. Hãy đến gặp chúng tui để uống cà phê! Chúng ta chỉ lãng phí thời (gian) gian ở gần nhà ga cho đến khi chuyến tàu của chúng ta rời đi. Làm hoặc nói điều gì đó chiếm thời (gian) gian của người khác một cách không ích hoặc không ích. Trong cách sử dụng này, một tính từ sở có có thể được sử dụng giữa "lãng phí" và "thời gian." Nếu bạn bất có bất cứ điều gì có ích để đóng góp, xin vui lòng chỉ ra khỏi đây và đừng lãng phí thời (gian) gian của tôi. Cô ấy đang lãng phí thời (gian) gian để thuyết phục ông chủ tăng ngân sách. Tôi ghét khi tất cả người đứng lên quầy vé tại các sân bay với những lời phàn nàn vụn vặt này. Họ bất nhận ra rằng họ đang lãng phí thời (gian) gian của tất cả người sao? Xem thêm: thời (gian) gian, lãng phí. Xem thêm:
An waste time idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with waste time, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ waste time