way back Thành ngữ, tục ngữ
from way back
since a long time ago, for a long time I know him from way back. In fact we went to elementary school together.
from way back|from
adv. phr. From a previous time; from a long time ago. They have known one another from way back when they went to the same elementary school. way aback
Cách đây khá lâu, đặc biệt là khi nhớ lại điều gì đó bất phải như bây giờ. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi vừa từng rất thích ban nhạc này, nhưng bây giờ khi tui lớn hơn, họ chỉ nghe có vẻ ngớ ngẩn đối với tôi. Quay lại, chỉ có một vài kênh trên TV. Bây giờ dường như có hàng nghìn! Xem thêm: back, way ˈway aback
(không chính thức) cách đây rất lâu: Chúng tui đã biết nhau từ cách đây bất lâu. ♢ Lần đầu tiên tui gặp cô ấy trên đường về vào những năm năm mươi.
An way back idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with way back, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ way back