wear one's heart on one's sleeve, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. đeo trái tim của người ta trên tay áo của người ta
và có trái tim của người ta trên tay áo của người ta để thể hiện cảm xúc của một người một cách công khai và theo thói quen, thay vì giữ chúng ở chế độ riêng tư. John luôn có trái tim của mình trên tay áo của mình để tất cả người biết anh ấy cảm giác như thế nào. Bởi vì cô ấy đeo trái tim trên tay áo, rất dễ làm tổn thương tình cảm của cô ấy .. Xem thêm: tim, on, tay áo, mặc mặc trái tim của người ta trên tay áo của người ta
Ngoài ra, hãy ghim trái tim của người ta trên tay áo của người ta. Cởi mở thể hiện cảm xúc của một người, đặc biệt là những người (nhiều) đa tình. Ví dụ, Bạn bất thể bất xem anh ấy cảm giác thế nào về cô ấy; anh ấy đeo trái tim của mình trên tay áo của mình. Biểu hiện này đen tối chỉ đến phong tục trước đây là buộc người phụ nữ vào tay áo của người yêu, qua đó thông báo sự gắn bó của họ. Shakespeare vừa nói điều đó trong Othello (1: 1): "Nhưng tui sẽ đeo trái tim mình trên tay áo của mình cho những con chim ưng mổ vào." . Xem thêm: trái tim, trên, tay áo, mặc mặc (của) trái tim trên tay áo của (của người)
Để thể hiện tình cảm của một người một cách rõ ràng và công khai bằng hành vi của mình .. Xem thêm: trái tim, trên, tay áo, mặc mặc trái tim của người ta trên tay áo của người ta, để
thể hiện tình cảm của một người, đặc biệt là những người (nhiều) đa tình, một cách công khai. Thuật ngữ này xuất phát từ phong tục cũ là buộc một phụ nữ ưu ái vào tay áo của người yêu, do đó thông báo sự gắn bó của họ. Shakespeare vừa sử dụng nó trong Othello (1.1): “Nhưng tui sẽ đeo trái tim của mình trên tay áo của mình cho những con chim ưng mổ vào.”. Xem thêm: tim, on, wear. Xem thêm:
An wear one's heart on one's sleeve, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wear one's heart on one's sleeve, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wear one's heart on one's sleeve, to