wear the pants, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. mặc quần
Chịu trách nhiệm quản lý hoặc kiểm soát mối quan hệ hoặc gia (nhà) đình. Cụm từ này thường được áp dụng cho phụ nữ, trái ngược với thực tế là trước đây quần chỉ được mặc bởi nam giới, những người theo truyền thống là người ra quyết định trong một gia (nhà) đình. Thường được theo sau bởi "in the family" hoặc "in the house." Tôi nghĩ ai là người mặc quần trong gia (nhà) đình đó khá rõ ràng — Bà Helene. Trên thực tế, trong mối quan hệ của chúng tôi, cả hai chúng tui đều mặc quần - chúng tui đưa ra quyết định cùng nhau .. Xem thêm: mặc quần, mặc quần mặc quần
Thực hiện quyền kiểm soát trong gia (nhà) đình, như chuyện bà mặc quần ở nhà chúng tui . Thành ngữ này, thường được áp dụng cho phụ nữ và có từ giữa những năm 1500, thời (gian) kỳ mà họ chỉ mặc váy, coi quần có vai trò nam tính và có thẩm quyền. Ban đầu được gọi là mặc quần chẽn, nó vẫn được sử dụng bất chấp các mốt hiện nay. . Xem thêm: mặc quần, mặc mặc quần
verbXem mặc quần trong nhà. Xem thêm: mặc quần, mặc mặc quần, để
làm sếp. Thuật ngữ này từ lâu vừa được áp dụng cho phụ nữ, đặc biệt là những người vợ, những người đảm nhận vai trò gia (nhà) đình độc đoán mà người ta tin rằng thuộc về người chồng. Nó có từ thời (gian) chỉ đàn ông mặc quần dài hoặc quần ống túm còn phụ nữ thì chỉ mặc váy, ít nhất là ở thế giới phương Tây. Thời lớn đã thay đổi kể từ thế kỷ XVI, tuy nhiên mặc dù trang phục của phụ nữ vừa bao gồm cả quần ngắn và quần dài trong nhiều thập kỷ, cụm từ này vẫn có nghĩa là đảm nhận quyền lực phù hợp với nam tính. Tất nhiên, nó phản ánh một thái độ phân biệt giới tính bất thể xóa nhòa .. Xem thêm: mặc. Xem thêm:
An wear the pants, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wear the pants, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wear the pants, to