weather the storm Thành ngữ, tục ngữ
weather the storm
survive a crisis, live through tough times Pat lost his job and I had surgery, but we weathered the storm.
weather the storm|storm|weather
v. phr. To survive some disaster. When Peter and Sue started their business they had very little money, but in a year they weathered the storm. vượt qua cơn bão
1. Theo nghĩa đen, ở lại vị trí của một người trong khi cơn bão đi qua, trái ngược với chuyện sơ tán. Các quan chức đang kêu gọi cư dân bất cố gắng vượt qua cơn bão. Đây là một sự kiện sơ tán bắt buộc. Để chịu đựng một thời (gian) kỳ khó khăn hoặc rối loạn. Đó là năm khó khăn nhất trong cuộc đời của tôi, nhưng cuối cùng tui đã có thể vượt qua cơn bão với sự hỗ trợ của gia (nhà) đình. Xem thêm: bão, thời (gian) tiết chống chọi với bão
1. Hình để trải nghiệm và sống sót sau một cơn bão. Chúng tui quyết định ở lại tòa nhà và vượt qua cơn bão ở đó cùng với những du khách khác.
2. Hình. Để trải nghiệm điều gì đó và còn tại với nó. (Hình trên {2}.) Người quản lý tiếp tục hét lên một cách điên cuồng và khiến các trợ lý của anh ta sợ hãi. Phần còn lại của chúng tui ở lại vănphòng chốngcủa chúng tui để vượt qua cơn bão. tốt. Biểu thức này đen tối chỉ một con tàu đến nơi an toàn khi thời (gian) tiết xấu. [Giữa những năm 1600]. Xem thêm: bão, thời (gian) tiết vượt qua cơn bão
hoặc vượt qua cơn bão
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn vượt qua cơn bão hoặc vượt qua cơn bão, bạn sẽ sống sót trong một tình huống hoặc giai đoạn khó khăn mà bất bị nghiêm trọng bị nó làm hại. Đại tướng khẳng định sẽ bất từ chức và sẽ vượt qua sóng gió. Cả hai công ty vừa vượt qua cơn bão của cuộc suy thoái hiện tại tốt hơn hầu hết các công ty. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn cưỡi trên cơn bão. Tổng thống chắc chắn sẽ cưỡi bão, như ông ấy luôn làm .. Xem thêm: bão, thời (gian) tiết vượt qua cơn bão
sống sót qua giai đoạn khó khăn .. Xem thêm: bão, thời (gian) tiết đi ra ngoài / vượt qua cơn bão (của cái gì đó)
quản lý để sống sót qua một giai đoạn hoặc tình huống khó khăn: Chính phủ vừa quản lý để vượt qua cơn bão gần đây. ♢ Nhiều công ty đang gặp khó khăn trong chuyện vượt qua cơn bão kinh tế hiện nay .. Xem thêm: đi chơi, đi xe, gặp bão, thời (gian) tiết vượt qua bão, để
sống sót qua thời (gian) kỳ khó khăn. Thuật ngữ đen tối chỉ một con tàu vượt qua thời (gian) tiết xấu một cách an toàn, vừa được sử dụng theo nghĩa bóng từ khoảng năm 1650. Thomas Macaulay vừa làm như vậy trong Lịch sử nước Anh (1849): “[Họ] vừa cùng nhau vượt qua những cơn bão dữ dội nhất của phe phái.”. Xem thêm: thời (gian) tiết. Xem thêm:
An weather the storm idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with weather the storm, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ weather the storm