weave in and out Thành ngữ, tục ngữ
weave in and out
Idiom(s): weave in and out (of sth)
Theme: MOVEMENT
to move, drive, or walk in and out of something, such as traffic, a line, etc.
• The car was weaving in and out of traffic dangerously.
• The deer ran rapidly through the forest, weaving in and out of the trees.
len lỏi vào và rút ra
Để di chuyển vào, giữa và ra khỏi thứ gì đó, sau đó anchorage lại. Nghi phạm bắt đầu len lỏi vào và ra khỏi các con hẻm khác nhau để cố gắng đánh mất cảnh sát. Một số người điên cuồng len lỏi vào và ra khỏi ô tô khi anh ta đang bay trên đường cao tốc với tốc độ gần 150 dặm một giờ. Việc chạy lùi len lỏi vào và ra khỏi các cầu thủphòng chốngngự để giành được gần 50 thước trên đường chạy của anh ta .. Xem thêm: và, ra, dệt đan vào và ra (của thứ gì đó)
Hình. để di chuyển, lái xe hoặc đi vào và ra khỏi một thứ gì đó, chẳng hạn như giao thông, một hàng, v.v. Xe đang len lỏi vào và ra khỏi phương tiện giao thông một cách nguy hiểm. Con nai chạy nhanh qua rừng, len lỏi trong và ra khỏi cây .. Xem thêm: và, ra, dệt dệt trong và ngoài
Di chuyển bằng cách xoắn và anchorage hoặc uốn lượn vào và ra, như trong The xe máy len lỏi vào và ra khỏi dòng xe cộ, khiến chúng tui bị bỏ lại phía sau rất xa. Biểu thức này là một sự dư thừa, vì dệt có nghĩa đen là "các sợi chỉ đan xen vào nhau." . Xem thêm: và, ra, dệt. Xem thêm:
An weave in and out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with weave in and out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ weave in and out