well heeled Thành ngữ, tục ngữ
well heeled
wealthy, rich, well off The Clarks were well heeled, wealthy enough to hire servants. cao gót
Giàu có. Quỹ này phụ thuộc vào các khoản quyên lũy lớn từ những công dân có gu thẩm mỹ tốt. giày cao gót
và cố định tốt; khá giả giàu có; với đủ tiền. Chú tui có thể mua một chiếc xe hơi mới. Anh ấy đi cao gót. Mọi người trong gia (nhà) đình anh ấy đều khá giả. Để được thịnh vượng. Chủ nghĩa Hoa Kỳ cuối thế kỷ 19 này có lẽ đen tối chỉ một người khá giả, người bất bị sa sút nhưng lại được trang bị tốt. W. Beadle viết: “Để đi du lịch dài ngày ra khỏi phương Tây, một người đàn ông phải là‘ người đi giày cao gót, ’trong cụm từ đất phương,” (Miền Tây chưa phát triển, 1873) .. Xem thêm:
An well heeled idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with well heeled, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ well heeled