when one's back is turned Thành ngữ, tục ngữ
when one's back is turned
when one's back is turned When one is away or not looking, as in
You can count on the children to misbehave when the teacher's back is turned, or
I don't dare go on vacation; he'll take my job when my back is turned. Also see
when the cat's away, the mice will play.
khi (một người) anchorage lưng lại
Khi một người bất nhìn; khi một người bị phân tâm, vắng mặt hoặc tham gia (nhà) vào chuyện khác. Jimmy chộp lấy một chiếc bánh quy khác khi mẹ anh anchorage lưng lại. Hóa ra phó chủ tịch của công ty vừa dàn dựng một vụ tiếp quản thù đối khi chủ tịch anchorage lưng lại .. Xem thêm: anchorage lưng, anchorage lưng
khi anchorage lưng lại
Khi một người đi vắng hoặc bất nhìn, như trong Bạn có thể tin tưởng vào những đứa trẻ cư xử sai khi bị giáo viên anchorage lưng, hoặc tui không dám đi nghỉ; anh ấy sẽ nhận chuyện của tui khi tui anchorage lưng lại. Đồng thời (gian) xem khi mèo đi vắng, chuột sẽ chơi. . Xem thêm: anchorage lại, anchorage đầu. Xem thêm: