which way the wind is blowing Thành ngữ, tục ngữ
see which way the wind is blowing
Idiom(s): see which way the wind is blowing
Theme: OBSERVATION
to determine what is the most expedient thing to do.
• We studied the whole situation to see which way the wind was blowing and decided to avoid any conflict at that time.
• Sam failed to see which way the wind was blowing and got himself caught up in an argument.
gió thổi theo hướng nào
Mọi chuyện đang tiến triển như thế nào; các dấu hiệu về một tình huống nhất định. Tôi bắt đầu cảm nhận được gió đang thổi với bạn gái của mình, và tui nghĩ cô ấy có thể chia tay tui sớm thôi. Căn cứ vào hướng gió thổi, có thể anh ta sẽ bị sa thải vào cuối tuần .. Xem thêm: thổi, hướng, gió gió thổi theo hướng nào
hoặc hướng nào gió đang thổi
Nếu ai đó nhìn thấy hướng gió thổi hoặc hướng gió thổi, họ sẽ xem xét tình hình đang phát triển như thế nào khi quyết định phải làm gì. Anh ấy bất phải là người đưa ra quyết định trước khi anh ấy chắc chắn gió đang thổi theo hướng nào. Bộ trưởng vừa cảm nhận được cách thổi của gió và đang kêu gọi một cuộc điều tra công khai đầy đủ về hoạt động của các công ty thẻ tín dụng. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó nhìn thấy cách gió thổi. Tôi nghĩ cô ấy sẽ chờ xem gió thổi như thế nào trước khi bắt đầu hành động .. Xem thêm: thổi, cách, gió. Xem thêm:
An which way the wind is blowing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with which way the wind is blowing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ which way the wind is blowing