whistle in the dark, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. huýt sáo trong bóng tối
Để chắc chắn về một kết quả cụ thể khi tất cả các bằng chứng chỉ ra điều ngược lại. Dựa trên các cuộc thăm dò, anh ta huýt sáo trong bóng tối nếu anh ta nghĩ rằng anh ta sẽ lật đổ đương nhiệm .. Xem thêm: bóng tối, huýt sáo huýt sáo trong bóng tối
Hình. đoán vu vơ; để suy đoán như một sự thật. Tôi đang ở gần, hay tui chỉ đang huýt sáo trong bóng tối? Cô ấy đang huýt sáo trong bóng tối. Cô ấy bất biết chuyện gì đang xảy ra .. Xem thêm: dark, huýt sáo huýt sáo trong bóng tối
Lấy lòng can đảm trong một tình huống đáng sợ, thể hiện bản lĩnh. Ví dụ, Họ biết mình bị lạc và chỉ đang huýt sáo trong bóng tối. Cụm từ này đen tối chỉ một nỗ lực theo nghĩa đen để duy trì lòng can đảm của một người. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: bóng tối, huýt sáo huýt sáo trong bóng tối
giả vờ tự tin hoặc bất sợ hãi. 1996 Bernard Connolly Trái tim thối rữa của châu Âu Các nhà chức trách Thụy Điển, huýt sáo trong bóng tối, nói về ERM ‘hiệp hội’ — nhưng bất có gì xảy ra với nó. . Xem thêm: bóng tối, hãy huýt sáo trong công viên
cố gắng bất tỏ ra rằng bạn đang sợ hãi, đang gặp nguy hiểm, v.v.: Anh ấy có vẻ tự tin rằng chúng tui sẽ nhận được số trước chúng tui cần, nhưng tui nghĩ anh ấy chỉ đang huýt sáo in the aphotic .. Xem thêm: dark, huýt sáo huýt sáo trong bóng tối
in. để đoán vu vơ; để suy đoán như một sự thật. Cô ấy đang huýt sáo trong bóng tối. Cô ấy bất biết chuyện gì đang xảy ra. . Xem thêm: tối om, huýt sáo huýt sáo trong bóng tối
Để cố gắng giữ lòng can đảm .. Xem thêm: huýt sáo, huýt sáo trong bóng tối, để
cố gắng gọi dậy lòng dũng cảm hoặc hy vọng của một người trong một tình huống khó khăn hoặc đáng sợ. Ý tưởng theo nghĩa đen là một ý tưởng rất cũ, được chứng thực bởi John Dryden trong Amphitryon (1690): "Tôi đi trong bóng tối, và huýt sáo để bản thân bất sợ hãi." Một nhà văn nhại bất rõ của cuốn sách Benjamin Franklin’s Poor Richard’s Almanack (Poor Richard, Jr., 1906) vừa cố gắng kết hợp hai câu nói sáo rỗng: “Tuýt còi để giữ can đảm là được, nhưng còi bất được ướt.”. Xem thêm: còi. Xem thêm:
An whistle in the dark, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with whistle in the dark, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ whistle in the dark, to