Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
wild and woolly (West), the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. hoang dã và len lỏi
1. Hình thức hoặc hành vi thô, bất trau chuốt hoặc thô kệch. Tôi hơi e sợ về chuyện đưa những người anh em họ ngông cuồng và lông bông của mình đến sự kiện black-tie ở Manhattan, vì nghĩ rằng phong cách đất nước của họ có thể bất phù hợp với các cùng nghiệp ở đô thị của tôi. Tất cả chúng tui trông hơi hoang dã và len lỏi sau khi trở về từ chuyến thám hiểm cắm trại kéo dài ba tuần của mình. Thú vị, điên rồ, hoặc vượt quá tầm tay. Mọi thứ trở nên khá hoang dã và len lỏi và bữa tiệc của Jenny đêm qua .. Xem thêm: và, hoang dã, len lỏi hoang dã và len lỏi
Inf. thú vị. Mọi thứ trở nên hơi hoang dã và len lỏi vào một buổi tối thứ sáu tại đất điểm của Wally. Chuyến xe về nhà hơi hoang dã và len lỏi .. Xem thêm: và, vẻ ngoài hoặc hành vi hoang dã, len lỏi hoang dã và len lỏi
thô thiển. Cụm từ này ban đầu được áp dụng cho miền Tây Hoa Kỳ. Tính từ len có lẽ dùng để chỉ quần áo bằng da cừu mặc với sợi len vẫn còn dính trên đó, được xem như trang phục đặc trưng của những người tiên phong và cao bồi khai phá miền Tây nước Mỹ .. Xem thêm: and, wild, len hoang dã và len
mod. thú vị; có lông. Mọi thứ trở nên hơi hoang dã và len lỏi vào một buổi tối thứ Sáu tại đất điểm của Willy. . Xem thêm: và, hoang dã, len lỏi hoang dã và len (Tây),
Miền tây Hoa Kỳ rộng lớn mở, chưa được thuần hóa. Thuật ngữ này có từ cuối thế kỷ 19, được phổ biến bởi một tựa sách, Adair Welcker’s Tales of the “Wild and WoollyWest” (1891). Ghi chú của nhà xuất bản trên cuốn sách cho biết “hoang dã và đầy lông cừu” đen tối chỉ những chiếc áo khoác da cừu thô ráp mà cao bồi và nông dân mặc, nhưng Franklin P. Adams nói “hoang dã, đầy lông cừu và đầy ruồi” là biểu hiện của một cao bồi dành cho một chàng cao bồi chính hiệu. Owen Wister's The Virginian (1902) tuyên bố, "Tôi hoang dã, len lỏi và đầy bọ chét," sau này được nhặt lại trong trang phục cao bồi, "Pecos Bill and the Willful Coyote" (khoảng năm 1932) của W. C. White: "Ồ, tui hoang dã, len lỏi và đầy bọ chét, Tôi chưa bao giờ bị cuộn tròn dưới đầu gối." . Xem thêm: và, hoang dã, len. Xem thêm:
An wild and woolly (West), the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wild and woolly (West), the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wild and woolly (West), the