wire for (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. dây cho (cái gì đó)
1. Để gửi một yêu cầu cho một cái gì đó qua điện báo. Tôi sẽ yêu cầu lớn sứ quán bắt xe để đón chúng tui tại sân bay khi chúng tui hạ cánh. Lần cuối cùng chúng tui liên lạc với trước đồn là khi họ bắt dây tiếp tế hai tháng trước. Để gửi một bức điện cho ai đó hoặc một cái gì đó để yêu cầu một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "wire" và "for." Anh ta nhờ cha mẹ kiếm thêm trước sau khi bị mắc kẹt ở Gothenburg. Chúng tui sẽ bất có dịch vụ điện thoại hoặc Internet ở nơi chúng tui sẽ ở, vì vậy chúng tui sẽ phải liên hệ với trụ sở chính để được hướng dẫn. Để lắp đặt dây điện hoặc dây viễn thông bên trong một cái gì đó hoặc một số nơi để đạt được hoặc sử dụng một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "wire" và "for." Đó là một tòa nhà tuyệt cú vời cho một văn phòng, nhưng chúng tui sẽ phải nối dây toàn bộ nơi này cho Wi-Fi trước khi chúng tui chuyển đến. Họ quên nối dây cho thứ âm thanh, vì vậy nó chỉ có thể hiển thị video .. Xem thêm: wire gọi điện cho ai đó hoặc một cái gì đó để làm gì đó
để gửi một bức điện cho ai đó hoặc một cái gì đó yêu cầu một cái gì đó. Tôi vừa gọi cho cha tui một số tiền. Tôi chắc là anh ta sẽ gửi nó, sĩ quan. Sarah vừa nối dây cho nhà cung cấp để có một bộ phận thay thế .. Xem thêm: dây dây cho một cái gì đó
để gửi cho một cái gì đó bằng điện tín. Tôi vừa tìm kiếm tiền, nhưng nó vẫn chưa đến. Mình sẽ dây để được tư vấn thêm .. Xem thêm: dây. Xem thêm:
An wire for (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wire for (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wire for (something)