with a light heart Thành ngữ, tục ngữ
with a light heart
merrily;cheerfully愉快;欣然
He accepted the invitation with a light heart.他欣然接受了这个邀请。
Our English teacher stepped into the classroom with a light heart.我们的英语老师兴高采烈地走进了教室。 bằng trái tim nhẹ nhàng
Với thái độ sống không tư, hướng thượng; ở trạng thái hạnh phúc hoặc vui mừng. Mặc dù tất nhiên là buồn vui lẫn lộn khi phải bỏ lại bạn bè và gia (nhà) đình, nhưng tui đã làm như vậy với trái tim nhẹ nhàng vì những thời cơ tuyệt cú vời đang chờ đợi tui ở Châu Âu .. Xem thêm: heart, ablaze with a ablaze ˈheart
với cảm giác hạnh phúc, nhẹ nhõm: Cô bé ra đi với lòng nhẹ tênh của bác sĩ. Rốt cuộc bất có gì sai với cô ấy cả. OPPOSITE: với trái tim nặng trĩu / chìm đắm ▶ ˌlight-ˈhearted adj.
1 (của một người) vui vẻ và vui vẻ
2 (của một tình huống, v.v.) gây cười, bất nghiêm túc: Chương trình xem nhẹ ngành du lịch .. Xem thêm: tim, nhẹ. Xem thêm:
An with a light heart idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with with a light heart, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ with a light heart