with interest Thành ngữ, tục ngữ
with interest
with interest
With more than what one should receive, extra, and then some. For example, Mary borrowed Jane's new dress without asking, but Jane paid her back with interest—she drove off in Mary's car. This idiom alludes to interest in the financial sense. Its figurative use dates from the late 1500s. với lãi suất
1. Theo nghĩa đen, với một khoản thu nhập tích lũy bổ sung, thường phụ thuộc trên tỷ lệ phần trăm cố định hàng tháng của tổng số trước chưa thanh toán. Với lãi suất, một khoản vay 20.000 đô la cuối cùng có thể khiến bạn phải trả tới 100.000 đô la vào thời (gian) điểm nó được trả trả đầy đủ. Tôi vừa hứa rằng tui sẽ trả lại anh ta kèm theo lãi suất cho số trước anh ta vừa cho tui vay. Với một số trước lớn hơn hoặc ở một mức độ lớn hơn những gì vừa nhận được hoặc sẽ được coi là tương đương. Tôi vừa rất tức giận khi bị sa thải khỏi công chuyện của mình, nhưng tui sẽ trả lại trước lãi cho họ sau khi tui tải loại vi-rút này lên mạng CNTT của họ. Thẩm phán vừa kết án kẻ giết người 10 bản án chung thân liên tiếp — mỗi nạn nhân của hắn một bản án chung thân .. Xem thêm: quan tâm có lãi
Với nhiều hơn những gì một người nên nhận, thêm, và sau đó là một số. Ví dụ, Mary vừa mượn chiếc váy mới của Jane mà bất hỏi, nhưng Jane vừa trả lại cô ấy bằng lãi suất - cô ấy lái xe của Mary đi. Thành ngữ này đen tối chỉ sự quan tâm theo nghĩa tài chính. Việc sử dụng theo nghĩa bóng của nó có từ cuối những năm 1500. . Xem thêm: lãi suất. Xem thêm:
An with interest idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with with interest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ with interest