within an ace of (doing) (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. trong khoảng thời (gian) gian vượt trội của (đang làm) (điều gì đó)
Rất gần với chuyện làm, đạt được hoặc đạt được điều gì đó, thường là thất bại với biên độ rất hẹp. Tôi vừa giành chiến thắng trong cuộc đua đó, nhưng tui đoán mình sẽ phải xếp ở vị trí thứ hai. Họ vừa bị đánh bại khi trước vệ này ném một kinh Kính mừng cho cú chạm bóng vào giây cuối cùng. Giá dầu thô đạt mốc 80 đô la / thùng vào thứ Sáu, đe dọa sẽ đẩy thị trường vào suy thoái trên toàn cầu. trong một sợi tóc (bề rộng) của một cái gì đó rất gần với chuyện làm một cái gì đó. Tôi vừa trở thành một át chủ bài của một vụ tai nạn. Chúng tui đã vượt qua kỷ sáu mọi thời (gian) đại. Chúng tui đang ở trong assemblage tấc khi đánh bại kỷ sáu mọi thời (gian) đại .. Xem thêm: át chủ bài, của, trong vòng trong assemblage tấc
Ngoài ra, trong vòng một inch. Rất gần, trong một phạm vi hẹp, như trong Chúng tui đã thành công khi gọi cho bạn, nhưng chúng tui đã làm mất số điện thoại của bạn, hoặc Chúng tui chỉ trong vòng một inch sau khi mua được vé cho buổi hòa nhạc đó. Thuật ngữ đầu tiên đề cập đến quân át của xúc xắc, có nghĩa là, một pip trên một con xúc sắc. Số thấp nhất mà người ta có thể ném với một cặp xúc xắc là hai (hai con át), một quả ném nằm trong một con át của một con. Thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng cho các loại trượt gần khác vào khoảng năm 1700.. Xem thêm: át chủ bài, của, trong vòng trong phạm vi tối (nhiều) đa của
rất gần. Ace ở đây có nghĩa bóng là "một số trước nhỏ" và được dùng để chỉ vị trí duy nhất trên thẻ chơi. Cụm từ này được ghi lại lần đầu tiên vào đầu thế kỷ 18 .. Xem thêm: át chủ bài, trong vòng trong vòng một quân át chủ bài / của chuyện làm gì đó
(tiếng Anh Anh) rất gần với điều gì đó: Chúng tui đến trong một quân át chủ bài của chiến thắng .. Xem thêm: át chủ bài, của, cái gì đó, trong vòng trong vòng thành công của (làm) điều gì đó
mod. rất gần để làm một cái gì đó. Chúng tui đã vượt qua kỷ sáu mọi thời (gian) đại. . Xem thêm: át chủ bài, của, cái gì đó, trong vòng bên trong một con át chủ bài của điều gì đó
verb Xem bên trong một con át chủ bài khi làm điều gì đó. Xem thêm: át chủ bài, của, cái gì đó, trong vòng trong vòng một con át chủ bài của
Trên bờ vực; rất gần đến: đến trong vòng một con át chủ bài vì thua cuộc bầu cử .. Xem thêm: con át chủ bài, của, bên trong. Xem thêm:
An within an ace of (doing) (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with within an ace of (doing) (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ within an ace of (doing) (something)