work toward (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. hướng tới (một cái gì đó)
1. Dành thời (gian) gian, nỗ lực và năng lượng cần thiết để đạt được hoặc đạt được một số mục tiêu hoặc vị trí cụ thể. Sarah đang làm chuyện để lấy bằng Tiến sĩ trong kỹ thuật cơ khí. Tôi thực sự đang làm chuyện để được thăng chức vào lúc này, vì vậy tui muốn để cuộc sống xã hội của mình trôi qua theo chiều hướng khác. Phát huy thể chất của bản thân để tiếp cận hoặc di chuyển theo hướng của ai đó hoặc điều gì đó. Điều kiện trở nên tồi tệ hơn vào thứ hai, nhưng tui phải tiếp tục làm chuyện về phía khu cắm trại. Cố gắng thể chất của bản thân để cố gắng di chuyển một cái gì đó theo hướng của ai đó hoặc cái gì đó, đặc biệt là rất chậm hoặc theo mức độ tăng dần. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "work" và "to." Tất cả chúng tui đã giúp đỡ để đưa phiến đá lớn về phía giường của xe tải. Tôi đang ở một mình, vì vậy tui chỉ dành thời (gian) gian của mình và làm chuyện chiếc máy giặt cũ về phía lề đường .. Xem thêm: hướng tới, làm chuyện làm chuyện hướng tới điều gì đó
1. . để tiến tới một mục tiêu, chẳng hạn như quảng cáo. Anh ấy đang làm chuyện để hướng tới một vị trí ở công ty mới. Cô ấy đang học lấy bằng luật thì tai nạn xảy ra.
2. . đấu tranh thể chất để tiến tới một cái gì đó hoặc một nơi nào đó. Con rùa làm chuyện hướng về mặt nước bất chấp nắng nóng. Tôi vừa làm chuyện về phía berth trong rừng, chống muỗi bằng tất cả cách .. Xem thêm: hướng về, làm chuyện làm chuyện về phía
v.
1. Nỗ lực bản thân để đạt được một số mục tiêu: Tôi vừa đăng ký vào lớn học năm ngoái và tui đang làm chuyện để lấy bằng y khoa.
2. Để di chuyển một cái gì đó hoặc một người nào đó theo hướng của một cái gì đó hoặc ai đó bằng cách gắng sức: Tôi bắt được một con cá lớn trên dây của mình và từ từ hướng nó về phía thuyền.
. Xem thêm: hướng tới, làm việc. Xem thêm:
An work toward (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with work toward (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ work toward (something)