work up to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. làm chuyện tới (cái gì đó)
1. Để xây dựng hoặc dẫn đến một số kết quả. Bộ phim xây dựng lên một cuộc đối đầu cao trào giữa người anh hùng và kẻ thù của anh ta. Có vẻ như những đám mây bão đó có thể đang hoạt động với một điều gì đó khó chịu. Để phát triển, tăng trưởng hoặc mở rộng lớn một cái gì đó đến một trạng thái hoặc điều kiện tốt hơn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "công việc" và "lên". Tôi luôn bắt đầu với một bản phác thảo thô và trả thiện nó đến một bản vẽ trau chuốt. Chúng tui sẽ phải làm cho bản thảo đầu tiên của họ đến một trạng thái chặt chẽ hơn. Để khiến bản thân chuẩn bị tinh thần hoặc cảm xúc để làm một chuyện gì đó; để thu thập hoặc triệu tập đủ can đảm, niềm tin hoặc nghị lực để làm điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một lớn từ phản xạ có thể được sử dụng giữa "work" và "up". Tôi đang cố gắng nói với Mary sự thật, nhưng tui chưa trả toàn sẵn sàng. Cuối cùng, cô ấy vừa nỗ lực hết mình để rời bỏ công chuyện của mình và chuyển đến LA để theo đuổi ước mơ trở thành một ngôi sao điện ảnh. Để đạt được một số vị trí, kết quả, đất vị, v.v., thông qua công chuyện siêng năng. Trong cách sử dụng này, một lớn từ phản xạ có thể được sử dụng giữa "work" và "up". Mặc dù tui đã bắt đầu học kỳ đầu tiên của mình với hai điểm D, tui đã làm chuyện với mức trung bình B vào thời (gian) điểm tui tốt nghiệp. Cô ấy vừa cố gắng để đạt được vị trí Thiếu tá chỉ trong 9 năm .. Xem thêm: thăng tiến, làm chuyện để đạt được điều gì đó
1. . Lít [vì điều gì đó] để xây dựng hoặc tiến bộ đến điều gì đó. (Thường liên quan đến thời (gian) tiết.) Bầu trời đang làm chuyện với một số loại bão. Thời tiết đang làm chuyện với một cái gì đó nghiêm trọng.
2. . Hình. [Cho ai đó] để dẫn đến một cái gì đó. Bạn đang cố gắng nói với tui điều gì đó khó chịu, phải không? Tôi nghĩ rằng tui đang làm chuyện để khóc tốt .. Xem thêm: lên, làm việc. Xem thêm:
An work up to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with work up to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ work up to