wrap it up Thành ngữ, tục ngữ
wrap it up
finish it, end it, bring to a close They played some new songs but they wrapped it up with a hit. kết thúc nó
1. Để đi đến vấn đề người ta đang nói gì. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh. Kết thúc đi, Bob, anh vừa nói được gần nửa tiếng rồi. Chúng tui sắp hết thời (gian) gian, vì vậy tui e rằng chúng tui sẽ phải bắt đầu trả thành nó. Để ngừng gây tiếng ồn; ngừng nói. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh. OK, hai người ở phía sau, quấn lại! Tôi muốn trả thành bài học của mình mà bất làm bạn phân tâm. tiếng lóng Để đeo bao cao su trước khi quan hệ tình dục. Bạn đang tự đặt mình vào rủi ro nếu bạn bất quấn lấy nó tất cả lúc .. Xem thêm: up, blanket blanket up
1. Để gói một cái gì đó, chẳng hạn như một món quà. Đừng quên gói quà cho Dan trước khi bạn đi dự tiệc. Để trả thành một cái gì đó, chẳng hạn như một nhiệm vụ; để trả thiện một thứ gì đó. Anh cứ làm đi, tui chỉ cần thu xếp một số công chuyện trước khi về nhà. OK, tất cả người, hãy quấn lại cho tối nay .. Xem thêm: quấn lại quấn lại
im attenuate thít. Không chính thức của Anh. Xem thêm: lên, quấn. Xem thêm:
An wrap it up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wrap it up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wrap it up