wrestle from Thành ngữ, tục ngữ
blood from a stone
(See get blood from a stone)
bolt from the blue
(See like a bolt from the blue)
cut from the same cloth
from the same family, very similar Ty and Ed are cut from the same cloth - both are serious and quiet.
don't know him from Adam
do not know who he is, have never met him The man says he knows me, but I don't know him from Adam.
don't know your ass from a hole in the ground
you are ignorant, you are mistaken, mixed up He said one member of the cult was so confused he didn't know his ass from a hole in the ground.
everything from soup to nuts
a lot of food or things, a variety of groceries His shopping cart was full. He had everything from soup to nuts.
fall from grace
lose approval The politician fell from grace with the public over the money scandal.
from A to Z
know everything about something He knows about cars from A to Z.
from day one
from the beginning, from the first day From day one, Carol has been a good employee.
from hand to hand
from one person to another and another The plate of food went from hand to hand until finally it was all finished. vật lộn (ai đó hoặc điều gì đó) (tránh xa) khỏi (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để lấy một ai đó hoặc một cái gì đó khỏi một ai đó hoặc một cái gì đó khác bằng cách kéo một cách thô bạo, mạnh mẽ. Những kẻ bắt nạt giành giật cuốn nhật ký của tui và bắt đầu đọc nó trước mặt cả lớp. Sĩ quan giành giật con tin khỏi tay tội phạm. Toàn bộ chiếc xe bị rỉ sét nặng đến nỗi tui phải thực sự vật lộn bộ phận này ra khỏi động cơ. Quản lý để giành được quyền kiểm soát hoặc sở có một cái gì đó thông qua một số trận chiến, đấu tranh hoặc xung đột với ai đó hoặc thứ gì đó khác. Những người nổi dậy giành quyền lực từ chế độ độc tài sau 5 năm chiến tranh. Đảng chính trị cuối cùng vừa giành được quyền kiểm soát lớn hội từ tay đối thủ lần đầu tiên sau 10 năm. Bạn sẽ phải giành giật những đứa trẻ khỏi tui trước tòa. Để có được hoặc trích xuất một cái gì đó, chẳng hạn như thông tin, từ một người nào đó hoặc một cái gì đó, đặc biệt là sau nhiều khó khăn hoặc kiên trì. Cuối cùng chúng tui đã có thể đấu tranh một số câu trả lời từ điệp viên mà chúng tui đang thẩm vấn. Tôi vừa đi tư vấn để cố gắng giành lấy một số ý nghĩa thoát khỏi tình huống bi thảm này .. Xem thêm: vật giành giật thứ gì đó từ ai đó
để giành được thứ gì đó từ ai đó sau một cuộc vật lộn về thể chất. Wally giành lấy khẩu súng khỏi Max và ném nó ra ngoài cửa sổ. Tôi bất thể giành giật chiếc ví của mình từ kẻ trộm .. Xem thêm: vật lộn. Xem thêm:
An wrestle from idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wrestle from, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wrestle from