write to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. viết thư cho (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để gửi một số thư từ bằng văn bản, chẳng hạn như thư hoặc email, cho ai đó hoặc tổ chức nào đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "write" và "to" để xác định loại thư từ bằng văn bản. Cô vừa viết một bức thư nặng lời cho hãng hàng bất để phàn nàn về chuyện chuyến bay của cô bị hoãn kéo dài. Tôi sẽ phải viết thư cho bố mẹ của bạn để cho họ biết những gì vừa xảy ra. Để viết một cái gì đó đóng vai trò là một phần của hoặc bổ articulate cho một phần khác hoặc lớn hơn của văn bản. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "write" và "to." Người biên tập yêu cầu tui viết phụ sáu cho cuốn sách mới nhất của tui để giúp giải thích một số rõ hơn lịch sử phức tạp hơn. Cô ấy hiện đang viết một tác phẩm cùng hành với cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất của mình. Gửi cho ai đó một bức thư bằng văn bản để thông báo một cái gì đó cụ thể. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "write" và "to." Tôi viết thư cho bạn để giải thích sự vắng mặt của tui trong cuộc họp ngày hôm qua. Ngân hàng vừa viết thư cho tui biết rằng tài khoản của tui gần đây vừa có một số hoạt động đáng ngờ .. Xem thêm: address viết gì đó cho ai đó
1. để gửi thông tin cụ thể cho ai đó bằng văn bản. Tôi vừa viết sự thật cho John, và anh ấy cảm ơn tui về thông tin. Họ vừa viết tất cả các rõ hơn cho tôi, và tui đã nộp chúng.
2. để soạn một bức thư hoặc e-mail và gửi cho ai đó. Sam vừa viết một bức thư cho cha mình. Bạn vừa viết bản ghi nhớ đó cho Mark chưa? Xem thêm: address address article to article
để viết thứ bổ articulate cho thứ khác. Molly vừa viết phần kết cho câu chuyện của cô ấy về thời (gian) gian cho đến nay. Tôi sẽ viết lời giới thiệu cho cuốn sách vào chiều nay .. Xem thêm: viết viết thư cho ai đó
để soạn một bức thư hoặc e-mail và gửi cho ai đó. Tôi sẽ viết thư cho cô ấy một lần nữa, nhưng tui không mong đợi để nghe bất cứ điều gì. Hãy viết thư cho tui ngay khi bạn có thể .. Xem thêm: viết. Xem thêm:
An write to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with write to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ write to