wrote the book on (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. vừa viết cuốn sách về (cái gì đó)
Được nhiều người biết đến là người cực kỳ có kinh nghiệm hoặc hiểu biết về điều gì đó; nổi tiếng là một chuyên gia (nhà) trong lĩnh vực nào đó; để biết gần như tất cả thứ về một cái gì đó. Cụm từ này vừa trở nên sáo rỗng đến mức nó thường được sử dụng sau từ "theo nghĩa đen" để mô tả một người vừa thực sự viết một cuốn sách về một chủ đề nào đó. Người phụ nữ này vừa viết cuốn sách về thiết kế âm thanh hiện đại, vì vậy tui rất nóng lòng được làm chuyện với cô ấy trongphòng chốngthu âm. Theo đúng nghĩa đen, ông vừa viết cuốn sách về những cuộc chiến thương mại như vậy, được xuất bản ngay sau nhiệm kỳ tổng thống thứ hai của ông .. Xem thêm: book, on, vừa viết vừa viết cuốn sách về điều gì đó
Hình. rất có thẩm quyền về điều gì đó; để biết đủ về điều gì đó để viết một cuốn sách dứt khoát về nó. (Luôn luôn ở thì quá khứ.) Ted vừa viết cuốn sách về thất nghiệp. Anh ấy vừa tìm chuyện ở ba tiểu blast trong hai năm. Tôi có biết về sự khốn cùng khổ không? Tôi vừa viết cuốn sách về sự khốn cùng khổ !. Xem thêm: book, on, vừa viết vừa viết cuốn sách trên
Biết gần như tất cả tất cả thứ, như trong Ask Dr. Lock; ông ấy viết cuốn sách về tim mạch nhi khoa, hay tui viết cuốn sách về tìm chuyện làm; Tôi vừa tìm kiếm trong hai năm. Biểu thức này luôn được đặt ở thì quá khứ. [Thông thường; nửa sau những năm 1900]. Xem thêm: book, on, vừa viết vừa viết cuốn sách trên
biết tất cả thứ cần biết về; là chuyên gia (nhà) về. bất chính thức, chủ yếu là Bắc Mỹ. Xem thêm: book, on, vừa viết address the book on
Để trở thành nhà thực hành ưu việt hoặc chuyên gia (nhà) về (cái gì đó) .. Xem thêm: book, on, write. Xem thêm:
An wrote the book on (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wrote the book on (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wrote the book on (something)