Nghĩa là gì:
abearance
abearance- danh từ
- phẩm hạnh
- good abearance: phẩm hạnh tốt
you can't make a silk purse (out) of a sow's ear Thành ngữ, tục ngữ
absence makes the heart grow fonder
when friends are apart they like each other more When she's away I'm very lonely. Absence does make the heart grow fonder.
all ears
listening carefully, trying to hear everything When Dad mentioned hunting, I was all ears. I loved to hunt.
an earful
a lecture, a scolding, a bawling out If Mom catches you smoking, you'll get an earful.
angels fear to tread
(See where angels fear to tread)
ass into gear
moving, working, doing After holidays, I'll get my ass into gear and paint the house.
at heart
with feeling for you, with you in mind Believe me, she has your needs at heart. She cares about you.
be all ears
be eager to hear what someone has to say.
bear down
try harder, bite the bullet If you bear down a little, you can graduate this year.
bear the brunt
accept the most blame or responsibility When we got in trouble, Ed bore the brunt of the blame.
believe my ears
(See can't believe my ears) bạn bất thể làm ra một chiếc ví lụa (bằng) tai lợn nái
. Câu tục ngữ Bạn bất thể làm ra (tạo) ra một thứ gì đó đẹp đẽ hoặc có giá trị từ những chất liệu kém. Bạn muốn tui làm gì với loại vải dính này? Bạn bất thể làm ra một chiếc ví lụa từ tai của một con lợn nái !. Xem thêm: tai, làm, của, ví, lụa Bạn bất thể làm ví bằng lụa từ tai lợn nái.
Prov. Bạn bất thể khiến ai đó trở nên tinh tế hơn người đó về bản chất. Tôi vừa từ bỏ chuyện cố gắng khiến anh họ của mình đánh giá cao âm nhạc cổ điển. Bạn bất thể làm ví lụa ra khỏi tai lợn nái .. Xem thêm: bất thể, tai, làm, của, ra, ví, lụa bạn bất thể làm ví lụa ra khỏi tai lợn nái
Nếu bạn nói rằng bạn bất thể làm ra (tạo) ra chiếc ví lụa từ tai lợn nái, bạn có nghĩa là bạn bất thể làm ra (tạo) ra một thứ gì đó rất thành công hoặc chất lượng cao từ một thứ bất thành công hoặc kém chất lượng. Anh ấy vừa cố gắng hết sức để huấn luyện đội bóng nhưng bạn bất thể làm chiếc ví lụa ra khỏi tai một con lợn nái. Lưu ý: Mọi người thường thay đổi biểu hiện này. Cần nhiều hơn một hồ bơi tốt và một hoặc hai sân tennis trong nhà để biến tai lợn nái của một khu nghỉ dưỡng thành một chiếc ví lụa. Sau đó, Kendall vừa không cố gắng mô tả chiếc tai của con lợn nái này tương tự như một chiếc ví lụa. Lưu ý: Lợn nái là lợn cái và tai của lợn được coi là bộ phận cơ thể kém có ích nhất khi con vật bị giết mổ. . Xem thêm: tai, make, of, out, wallet, cottony Bạn bất thể biến một cái ví bằng lụa ra khỏi tai lợn nái
Bạn bất thể biến một cái gì đó kém cỏi hoặc xấu thành một cái gì đó có giá trị. Lời thông báo tục ngữ này vừa được đưa ra dưới nhiều hình thức khác nhau từ thế kỷ thứ mười sáu trở đi. Nó rõ ràng bất có cơ sở nghĩa đen; thực sự, sự không lý khi cố gắng biến tai lợn thành lụa (hoặc nhung hoặc sa tanh, như một số biến thể có nó) bất nghi ngờ gì vừa giúp câu nói còn tại. . Xem thêm: tai, make, of, out, ví, lụa. Xem thêm:
An you can't make a silk purse (out) of a sow's ear idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with you can't make a silk purse (out) of a sow's ear, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ you can't make a silk purse (out) of a sow's ear