Some examples of word usage: BAD
1. This movie was really bad, I couldn't even finish watching it.
- Bộ phim này thực sự tệ, tôi không thể xem hết được.
2. I had a bad day at work today, everything seemed to go wrong.
- Hôm nay tôi có một ngày làm việc tệ, mọi thứ dường như sai lầm.
3. Eating too much junk food is bad for your health.
- Ăn quá nhiều đồ ăn vặt là tốt cho sức khỏe của bạn.
4. I made a bad decision by not studying for the exam.
- Tôi đã đưa ra một quyết định tệ bằng cách không học cho kỳ thi.
5. It was a bad idea to go out without an umbrella, now I'm completely soaked.
- Đi ra ngoài mà không có ô là một ý tưởng tệ, bây giờ tôi hoàn toàn ướt sũng.
6. The weather forecast is predicting bad storms for tomorrow.
- Dự báo thời tiết dự đoán sẽ có cơn bão tệ cho ngày mai.