sự giao việc, sự phân công; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) việc được giao, việc được phân công
sự chia phần
sự cho là, sự quy cho
assignment of reason: sự cho là có lý do
(pháp lý) sự nhượng lại, sự chuyển nhượng; chứng từ chuyển nhượng
Some examples of word usage: assignment
1. I have a big assignment due next week that I need to start working on.
Tôi có một bài tập lớn cần nộp vào tuần sau mà tôi cần bắt đầu làm.
2. The teacher gave us a challenging assignment that required a lot of research.
Giáo viên đã giao cho chúng tôi một bài tập thách thức đòi hỏi nhiều nghiên cứu.
3. I can't go out tonight because I have to finish my assignment for class.
Tôi không thể ra ngoài tối nay vì tôi phải hoàn thành bài tập cho lớp học.
4. The company has assigned me a new project to work on this month.
Công ty đã giao cho tôi một dự án mới để làm trong tháng này.
5. I need to ask my boss for an extension on my assignment because I won't be able to finish it on time.
Tôi cần hỏi sếp cho gia hạn bài tập vì tôi không thể hoàn thành đúng hạn.
6. The students were divided into groups to work on the assignment together.
Các học sinh đã được chia thành nhóm để làm bài tập cùng nhau.
An assignment meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with assignment, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, assignment