Some examples of word usage: backbiter
1. The backbiter spread malicious rumors about his coworker behind her back.
Kẻ nói xấu nói điều xấu về đồng nghiệp của mình sau lưng cô ấy.
2. She realized her so-called friend was actually a backbiter who talked behind her back.
Cô nhận ra rằng người bạn tự cho là của mình thực sự là kẻ nói xấu nói sau lưng cô.
3. It's important to be cautious of backbiters in the workplace who may try to sabotage your reputation.
Điều quan trọng là phải cẩn thận với những kẻ nói xấu ở nơi làm việc có thể cố gắng phá hoại danh tiếng của bạn.
4. The backbiter pretended to be friendly to her face, but would badmouth her as soon as she turned away.
Kẻ nói xấu giả vờ thân thiện với cô ấy, nhưng sẽ nói xấu cô ấy ngay khi cô quay lưng.
5. Don't trust someone who is known to be a backbiter, as they may betray your trust when you least expect it.
Đừng tin vào ai đã được biết là kẻ nói xấu, vì họ có thể phản bội niềm tin của bạn khi bạn không ngờ tới.
6. She was shocked to discover that her own sister was a backbiter who had been spreading lies about her to their family.
Cô sốc khi phát hiện ra rằng chính em gái của mình là kẻ nói xấu đã lan truyền những lời dối về cô tới gia đình của họ.