Some examples of word usage: captained
1. He captained the team to victory in the championship game.
Anh ấy đã làm thuyền trưởng dẫn dắt đội đến chiến thắng trong trận chung kết.
2. She captained the ship through rough waters and safely reached the port.
Cô ấy đã làm thuyền trưởng điều khiển con tàu qua những vùng nước khó khăn và an toàn đến cảng.
3. The experienced sailor captained the yacht with skill and precision.
Người thủy thủ kinh nghiệm đã làm thuyền trưởng điều khiển du thuyền một cách tài tình và chính xác.
4. He captained the debate team to multiple victories in regional competitions.
Anh ấy đã làm thuyền trưởng dẫn dắt đội tranh luận đến nhiều chiến thắng trong các cuộc thi vùng.
5. The coach decided to make her the captain of the soccer team because of her leadership skills.
Huấn luyện viên quyết định bổ nhiệm cô ấy làm đội trưởng đội bóng đá vì kỹ năng lãnh đạo của cô.
6. Despite being injured, he still captained the team from the sidelines, offering advice and support.
Mặc dù bị thương, anh ấy vẫn làm thuyền trưởng dẫn dắt đội từ băng ghế dự bị, cung cấp lời khuyên và hỗ trợ.
Translated into Vietnamese:
1. Anh ấy đã làm thuyền trưởng dẫn dắt đội đến chiến thắng trong trận chung kết.
2. Cô ấy đã làm thuyền trưởng điều khiển con tàu qua những vùng nước khó khăn và an toàn đến cảng.
3. Người thủy thủ kinh nghiệm đã làm thuyền trưởng điều khiển du thuyền một cách tài tình và chính xác.
4. Anh ấy đã làm thuyền trưởng dẫn dắt đội tranh luận đến nhiều chiến thắng trong các cuộc thi vùng.
5. Huấn luyện viên quyết định bổ nhiệm cô ấy làm đội trưởng đội bóng đá vì kỹ năng lãnh đạo của cô.
6. Mặc dù bị thương, anh ấy vẫn làm thuyền trưởng dẫn dắt đội từ băng ghế dự bị, cung cấp lời khuyên và hỗ trợ.