người cải đạo, người thay đổi tín ngưỡng; người theo đạo (nguyện không theo đạo nào)
người thay đổi chính kiến
ngoại động từ
làm đổi tôn giáo, làm đổi đảng phái
to convert someone to Christianity: làm cho ai (đổi tôn giáo) theo đạo Cơ đốc
đổi, biến đổi
to convert iton into steel: biến sắt ra thép
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biển thủ, thụt (két), tham ô
to convert funds to one's own use: biển thủ tiền quỹ, thụt két
to convert timber
xẻ gỗ (còn vỏ)
Some examples of word usage: converting
1. I am converting my old files to a digital format.
Tôi đang chuyển đổi các tập tin cũ của mình sang định dạng kỹ thuật số.
2. She is converting to a vegetarian diet.
Cô ấy đang chuyển sang chế độ ăn chay.
3. The company is converting its production process to be more environmentally friendly.
Công ty đang chuyển đổi quy trình sản xuất của mình để thân thiện với môi trường hơn.
4. They are converting an old warehouse into a modern office space.
Họ đang chuyển đổi một nhà kho cũ thành không gian văn phòng hiện đại.
5. The software is converting the text into a different language.
Phần mềm đang chuyển đổi văn bản sang một ngôn ngữ khác.
6. He is converting his savings into a down payment for a house.
Anh ấy đang chuyển đổi số tiền tiết kiệm thành khoản trả trước cho một căn nhà.
1. Tôi đang chuyển đổi các tập tin cũ của mình sang định dạng kỹ thuật số.
2. Cô ấy đang chuyển sang chế độ ăn chay.
3. Công ty đang chuyển đổi quy trình sản xuất của mình để thân thiện với môi trường hơn.
4. Họ đang chuyển đổi một nhà kho cũ thành không gian văn phòng hiện đại.
5. Phần mềm đang chuyển đổi văn bản sang một ngôn ngữ khác.
6. Anh ấy đang chuyển đổi số tiền tiết kiệm thành khoản trả trước cho một căn nhà.
An converting meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with converting, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, converting