Some examples of word usage: dead duck
1. The project was a dead duck from the start, and it never had a chance of success.
Dự án đó là một con vịt chết từ đầu, và nó không bao giờ có cơ hội thành công.
2. The company's new product turned out to be a dead duck, as customers were not interested in buying it.
Sản phẩm mới của công ty cuối cùng lại là một con vịt chết, vì khách hàng không quan tâm đến việc mua nó.
3. The politician's scandal was a dead duck for his re-election campaign, and he lost in a landslide defeat.
Vụ bê bối của chính trị gia đó là một con vịt chết cho chiến dịch tái cử của ông, và ông đã thua trong một trận thất bại nghiêng nước nghiêng thành.
4. The team's star player getting injured was a dead duck for their chances of winning the championship.
Việc cầu thủ sao của đội bị thương là một con vịt chết cho cơ hội giành chiến thắng trong giải vô địch.
5. The company's outdated technology was a dead duck in the competitive market, leading to its decline.
Công nghệ lỗi thời của công ty là một con vịt chết trong thị trường cạnh tranh, dẫn đến sự suy tàn của nó.
6. The student's lack of effort in studying made his chances of passing the exam a dead duck.
Sự thiếu nỗ lực học của học sinh đã khiến cơ hội qua kỳ thi của anh ấy trở thành một con vịt chết.