ngoại động từ hamstringed /'hæmstriɳd/, hamstrung /'hæmstriɳd/
cắt gân kheo cho què
(nghĩa bóng) làm què quặt; chặt vây cánh (của ai)
Some examples of word usage: hamstrings
1. I strained my hamstrings while running yesterday.
Tôi căng cơ bắp đùi sau khi chạy hôm qua.
2. It's important to stretch your hamstrings before exercising.
Quan trọng là căng cơ bắp đùi trước khi tập luyện.
3. He felt a sharp pain in his hamstrings after the workout.
Anh ta cảm thấy đau nhói ở cơ bắp đùi sau khi tập luyện.
4. Tight hamstrings can lead to lower back pain.
Cơ bắp đùi căng có thể dẫn đến đau lưng dưới.
5. She focused on strengthening her hamstrings through weightlifting.
Cô ấy tập trung vào tăng cường cơ bắp đùi thông qua việc nâng tạ.
6. The physical therapist recommended specific exercises to target the hamstrings.
Bác sĩ vật lý chuyên môn khuyên tập các bài tập cụ thể để tập trung vào cơ bắp đùi.
An hamstrings meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hamstrings, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, hamstrings