Some examples of word usage: idealistic
1. She was so idealistic that she believed in the inherent goodness of all people.
=> Cô ấy quá lý tưởng hóa khi tin vào sự tốt lành bẩm sinh của tất cả mọi người.
2. The young activist's idealistic views inspired many others to join the cause.
=> Quan điểm lý tưởng của nhà hoạt động trẻ này đã truyền cảm hứng cho nhiều người khác tham gia vào nguyên nhân.
3. Despite facing numerous challenges, she remained steadfast in her idealistic beliefs.
=> Mặc cho phải đối mặt với nhiều thách thức, cô ấy vẫn kiên định trong niềm tin lý tưởng của mình.
4. The politician's idealistic promises were met with skepticism from the public.
=> Những lời hứa lý tưởng của chính trị gia này đã bị công chúng hoài nghi.
5. As we grow older, we often become less idealistic and more pragmatic in our approach to life.
=> Khi chúng ta lớn tuổi hơn, thường thì chúng ta trở nên ít lý tưởng hơn và hơn thiện thực trong cách tiếp cận cuộc sống.
6. The novel's protagonist is portrayed as a deeply idealistic character who is willing to sacrifice everything for his beliefs.
=> Nhân vật chính trong tiểu thuyết được mô tả là một nhân vật cực kỳ lý tưởng, sẵn lòng hy sinh tất cả mọi thứ cho niềm tin của mình.