nhận ra, làm cho nhận ra, nhận biết; nhận diện, nhận dạng
to identify oneself with: gắn bó chặt chẽ với, gắn liền tên tuổi mình với, gắn liền vận mệnh mình với
to identify oneself with a party: gắn bó chặt chẽ với một đảng
nội động từ (+ with)
đồng nhất với, đồng cảm với
to identify with the hero of the novel: đồng cảm với nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết
Some examples of word usage: identifies
1. She easily identifies different types of birds by their songs.
=> Cô ấy dễ dàng nhận diện các loại chim khác nhau qua tiếng hót của chúng.
2. The witness identifies the suspect in a lineup.
=> Nhân chứng nhận ra nghi phạm trong đường lối.
3. The app automatically identifies the song playing in the background.
=> Ứng dụng tự động nhận diện bài hát đang phát trong nền.
4. Our company identifies customer needs through market research.
=> Công ty chúng tôi xác định nhu cầu của khách hàng thông qua nghiên cứu thị trường.
5. The doctor identifies the virus causing the illness.
=> Bác sĩ xác định virus gây bệnh.
6. The teacher quickly identifies the strengths and weaknesses of each student.
=> Giáo viên nhanh chóng nhận ra điểm mạnh và điểm yếu của mỗi học sinh.
An identifies meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with identifies, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, identifies