Some examples of word usage: implied
1. The contract implied that the work must be completed by the end of the month.
(Hợp đồng ngụ ý rằng công việc phải hoàn thành vào cuối tháng.)
2. She didn't say it directly, but her tone implied that she was not happy with the decision.
(Cô không nói trực tiếp, nhưng cách nói ngụ ý rằng cô không hài lòng với quyết định.)
3. By agreeing to the terms, you are implying that you will abide by them.
(Bằng việc đồng ý với các điều khoản, bạn ngụ ý rằng bạn sẽ tuân thủ chúng.)
4. His silence on the matter implied that he had something to hide.
(Sự im lặ về vấn đề ngụ ý rằng anh ta có điều gì đó cần giấu.)
5. The politician's speech implied that changes were coming to the healthcare system.
(Bài phát biểu của chính trị gia ngụ ý rằng có sự thay đổi đến hệ thống chăm sóc sức khỏe.)
6. The painting's composition implied movement and energy.
(Bức tranh ngụ ý sự chuyển động và năng lượng.)