1. The teacher reprimanded the student for the improperness of his behavior in class.
(Cô giáo đã khiển trách học sinh về sự không đúng mực của hành vi của anh ta trong lớp học.)
2. The company's reputation was tarnished by the improperness of the CEO's actions.
(Uy tín của công ty đã bị hủy hoại bởi sự không đúng mực của hành động của CEO.)
3. It is important to address any improperness in the workplace to maintain a professional environment.
(Rất quan trọng để giải quyết bất kỳ hành vi không đúng mực nào trong nơi làm việc để duy trì môi trường chuyên nghiệp.)
4. The judge ruled in favor of the plaintiff due to the improperness of the defendant's actions.
(Thẩm phán đã ra phán quyết ủng hộ người đơn vị do sự không đúng mực của hành động của bị cáo.)
5. The board of directors was concerned about the improperness of the financial transactions within the company.
(Hội đồng quản trị lo lắng về sự không đúng mực của các giao dịch tài chính trong công ty.)
6. The employee was fired for the repeated improperness of his behavior towards his colleagues.
(Nhân viên đã bị sa thải vì sự không đúng mực lặp đi lặp lại của hành vi của anh ta đối với đồng nghiệp.)
Translate into Vietnamese:
1. Cô giáo đã khiển trách học sinh về sự không đúng mực của hành vi của anh ta trong lớp học.
2. Uy tín của công ty đã bị hủy hoại bởi sự không đúng mực của hành động của CEO.
3. Rất quan trọng để giải quyết bất kỳ hành vi không đúng mực nào trong nơi làm việc để duy trì môi trường chuyên nghiệp.
4. Thẩm phán đã ra phán quyết ủng hộ người đơn vị do sự không đúng mực của hành động của bị cáo.
5. Hội đồng quản trị lo lắng về sự không đúng mực của các giao dịch tài chính trong công ty.
6. Nhân viên đã bị sa thải vì sự không đúng mực lặp đi lặp lại của hành vi của anh ta đối với đồng nghiệp.
An improperness meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with improperness, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, improperness