(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bản danh mục, bảng liệt kê; bản phụ lục
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bảng giờ giấc, biểu thời gian
schedule time: thì giờ đã định trong bảng giờ giấc
on schedule: đúng ngày giờ đã định
thời hạn
three days ahead of schedule: trước thời hạn ba ngày
to be hebind schedule: chậm so với thời hạn, không đúng thời hạn
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kèm danh mục (vào một tư liệu...); thêm phụ lục (vào một tài liệu...)
ghi thành bảng giờ giấc, dự định vào bảng giờ giấc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) dự định làm (cái gì) vào ngày giờ đã định
Some examples of word usage: schedule
1. I need to check my schedule to see if I have any meetings tomorrow.
(Tôi cần kiểm tra lịch trình của mình để xem liệu tôi có cuộc họp nào vào ngày mai không.)
2. Our team has a tight schedule this week with multiple deadlines to meet.
(Đội của chúng tôi có lịch trình chật chội trong tuần này với nhiều hạn chót cần đạt được.)
3. Please schedule a follow-up meeting with the client for next week.
(Xin hãy sắp xếp một cuộc họp tiếp theo với khách hàng vào tuần sau.)
4. The doctor's schedule is fully booked for the rest of the day.
(Lịch trình của bác sĩ đã hết chỗ cho tới cuối ngày.)
5. We need to adjust the schedule for the project to accommodate unexpected delays.
(Chúng tôi cần điều chỉnh lịch trình cho dự án để chứa chấp những trễ hẹn không mong muốn.)
6. Can you send me your schedule so we can find a time to meet next week?
(Bạn có thể gửi cho tôi lịch trình của mình để chúng ta có thể tìm thời gian gặp nhau vào tuần sau không?)
An schedule meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with schedule, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, schedule