Nghĩa là gì: seedmanseedman /'si:dzmən/ (seedman) /'si:dmən/
danh từ
người buôn hạt giống
người gieo hạt
Some examples of word usage: seedman
1. The seedman stopped by our farm to sell us some new varieties of seeds.
Người bán hạt giống đã ghé qua trang trại của chúng tôi để bán cho chúng tôi một số loại hạt giống mới.
2. The seedman recommended planting the seeds in early spring for the best results.
Người bán hạt giống khuyến nghị nên trồng hạt giống vào đầu xuân để đạt hiệu quả tốt nhất.
3. The seedman provided us with detailed instructions on how to properly care for the seeds.
Người bán hạt giống cung cấp cho chúng tôi hướng dẫn chi tiết về cách chăm sóc hạt giống một cách đúng đắn.
4. The seedman has been in the business for over 20 years and has a wealth of knowledge about different types of seeds.
Người bán hạt giống đã làm trong ngành này hơn 20 năm và có một lượng kiến thức phong phú về các loại hạt giống khác nhau.
5. We trust the seedman to provide us with high-quality seeds that will yield a bountiful harvest.
Chúng tôi tin tưởng người bán hạt giống cung cấp cho chúng tôi các loại hạt giống chất lượng cao sẽ đem lại một mùa vụ mùa màng bội thu.
6. The seedman travels to different farms to showcase his wide selection of seeds.
Người bán hạt giống đi đến các trang trại khác nhau để giới thiệu sự lựa chọn rộng lớn của mình về hạt giống.
An seedman meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with seedman, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, seedman