to speak in support of somebody: phát biểu ý kiến ủng hộ ai
người ủng hộ
the chief support of the cause: người ủng hộ chính của sự nghiệp
người nhờ cậy, nơi nương tựa, cột trụ (của gia đình...); nguồn sinh sống
the sole support of one's old age: người nhờ cậy độc nhất trong lúc tuổi gìa
vật chống, cột chống
ngoại động từ
chống, đỡ
truyền sức mạnh, khuyến khích
what supported him was hope: điều khuyến khích anh ta là nguồn hy vọng
chịu đựng, dung thứ
to support fatigue well: chịu đựng mệt giỏi
nuôi nấng, cấp dưỡng
to support a family: nuôi nấng gia đình
ủng hộ
to support a policy: ủng hộ một chính sách
to support an institution: ủng hộ (tiền) cho một tổ chức
chứng minh, xác minh
to support a charge: chứng minh lời kết tội
(sân khấu) đóng giỏi (một vai)
Some examples of word usage: support
1. I will always support you no matter what.
Tôi sẽ luôn ủng hộ bạn dù bất cứ điều gì.
2. The company offers excellent customer support.
Công ty cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng tuyệt vời.
3. She relied on her friends for emotional support during a difficult time.
Cô ấy phụ thuộc vào bạn bè để có sự ủng hộ tinh thần trong thời gian khó khăn.
4. The government is providing financial support for small businesses affected by the pandemic.
Chính phủ đang cung cấp hỗ trợ tài chính cho các doanh nghiệp nhỏ bị ảnh hưởng bởi đại dịch.
5. I need your support to make this project a success.
Tôi cần sự ủng hộ của bạn để làm cho dự án này thành công.
6. The organization relies on donations to support their humanitarian efforts.
Tổ chức phụ thuộc vào sự quyên góp để hỗ trợ những nỗ lực nhân đạo của họ.
An support meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with support, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, support