Some examples of word usage: acclivous
1. The hiker struggled to climb the acclivous trail to the summit.
Dãi Núi người leo núi gặp khó khăn để leo lên con đường dốc dựng đến đỉnh.
2. The acclivous slope made it difficult for the cyclist to pedal uphill.
Độ dốc dựng ấy làm cho việc đạp xe đạp lên dốc trở nên khó khăn.
3. The acclivous terrain posed a challenge for the runners in the race.
Địa hình dốc là thách thức đối với các vận động viên trong cuộc đua.
4. The acclivous road winded its way up the mountain, offering breathtaking views along the way.
Con đường dốc dựng uốn lượn dẫn lên núi, mang lại cho người đi ngắm cảnh tuyệt vời.
5. The acclivous path to success is often paved with hard work and determination.
Con đường dốc đến thành công thường được trải bằng sự cố gắng và quyết tâm.
6. The acclivous climb to the top of the tower rewarded the visitors with a stunning panoramic view.
Việc leo lên đỉnh tháp dốc dựng đã thưởng cho khách tham quan với cảnh đẹp toàn cảnh tuyệt vời.