Some examples of word usage: actually
1. I thought I was going to be late, but actually, I arrived on time.
Tôi nghĩ rằng tôi sẽ đến muộn, nhưng thực ra, tôi đã đến đúng giờ.
2. She said she was sick, but actually, she just didn't want to go to the party.
Cô ấy nói rằng cô ấy bị ốm, nhưng thực ra, cô ấy chỉ không muốn đi dự tiệc.
3. I don't usually like spicy food, but this dish is actually really good.
Tôi thường không thích ăn đồ cay, nhưng món này thực ra rất ngon.
4. He seemed confident, but actually, he was very nervous.
Anh ấy dường như tự tin, nhưng thực ra, anh ấy rất lo lắng.
5. I thought the movie was going to be boring, but actually, it was quite entertaining.
Tôi nghĩ rằng bộ phim sẽ chán, nhưng thực ra, nó khá là giải trí.
6. She said she was busy, but actually, she just didn't want to help.
Cô ấy nói rằng cô ấy bận, nhưng thực ra, cô ấy chỉ không muốn giúp đỡ.