Some examples of word usage: blackball
1. The committee decided to blackball the applicant from joining the club.
(Ủy ban quyết định từ chối ứng viên tham gia câu lạc bộ.)
2. He was blackballed by his colleagues after they found out about his dishonesty.
(Anh ta bị từ chối bởi đồng nghiệp sau khi họ phát hiện ra sự không trung thực của anh ta.)
3. The group decided to blackball the proposal because it lacked sufficient evidence.
(Nhóm quyết định từ chối đề xuất vì nó thiếu chứng cứ đủ.)
4. She felt unfairly blackballed by her classmates for speaking out against the teacher.
(Cô ấy cảm thấy bị từ chối một cách không công bằng bởi bạn cùng lớp vì nói ra chống lại giáo viên.)
5. The company blackballed the supplier for consistently delivering poor quality products.
(Công ty từ chối nhà cung cấp vì liên tục giao sản phẩm chất lượng kém.)
6. Despite his qualifications, he was blackballed from the job opportunity due to his previous criminal record.
(Mặc dù có bằng cấp, anh ta bị từ chối cơ hội việc làm vì tiền án tội phạm của mình.)