người bị loại (trong kỳ tuyển quân...), người bị đánh hỏng thi
(thương nghiệp) phế phẩm
ngoại động từ
không nhanh, không chấp thuận, bác bỏ
to reject someone's demand: bác bỏ yêu câu của ai
loại ra, bỏ ra; đánh hỏng (thí sinh)
từ chối không tiếp (ai)
mửa, nôn ra
Some examples of word usage: reject
1. She decided to reject his marriage proposal.
- Cô ấy quyết định từ chối lời cầu hôn của anh ta.
2. The company had to reject the job applicant due to lack of experience.
- Công ty phải từ chối ứng viên vì thiếu kinh nghiệm.
3. I'm afraid they will reject our offer for the house.
- Tôi sợ họ sẽ từ chối đề nghị của chúng tôi về căn nhà.
4. The editor had to reject the manuscript because it did not meet the publication standards.
- Biên tập viên phải từ chối bản thảo vì nó không đáp ứng tiêu chuẩn xuất bản.
5. He felt hurt when his friends rejected his invitation to the party.
- Anh ta cảm thấy tổn thương khi bạn bè từ chối lời mời của anh ta đến buổi tiệc.
6. The committee decided to reject the proposal and go with a different plan instead.
- Ban giám khảo quyết định từ chối đề xuất và chọn một kế hoạch khác thay vào đó.
An reject synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reject, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của reject