1. The company was blatantly ignoring safety regulations.
Công ty đã trơ trẽn lờ đi các quy định an toàn.
2. He blatantly lied about his qualifications on his resume.
Anh ta trơ trẽn nói dối về trình độ chuyên môn trên sơ yếu lý lịch.
3. The politician was caught blatantly accepting bribes.
Chính trị gia đã bị bắt vì trơ trẽn chấp nhận hối lộ.
4. The teacher was blatantly favoring certain students over others.
Giáo viên trơ trẽn ưu ái một số học sinh hơn những người khác.
5. The restaurant was blatantly overcharging customers for low-quality food.
Nhà hàng trơ trẽn tính giá cao hơn cho khách hàng với thức ăn kém chất lượng.
6. She was blatantly flirting with her coworker in front of everyone.
Cô ấy trơ trẽn tán tỉnh đồng nghiệp của mình trước mặt mọi người.
1. Công ty đã trơ trẽn lờ đi các quy định an toàn.
2. Anh ta trơ trẽn nói dối về trình độ chuyên môn trên sơ yếu lý lịch.
3. Chính trị gia đã bị bắt vì trơ trẽn chấp nhận hối lộ.
4. Giáo viên trơ trẽn ưu ái một số học sinh hơn những người khác.
5. Nhà hàng trơ trẽn tính giá cao hơn cho khách hàng với thức ăn kém chất lượng.
6. Cô ấy trơ trẽn tán tỉnh đồng nghiệp của mình trước mặt mọi người.
An blatantly synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blatantly, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của blatantly