đường vòng (để tránh một vị trí nào trên đường chính, để tránh ùn xe lại...)
(điện học) đường rẽ, sun
lỗ phun hơi đốt phụ
ngoại động từ
làm đường vòng (ở nơi nào)
đi vòng
(nghĩa bóng) bỏ qua, phớt lờ
Some examples of word usage: bypass
1. I had to bypass the traffic by taking a different route home.
Tôi phải tránh nơi kẹt xe bằng cách chọn lối đi khác để về nhà.
2. The surgeon performed a bypass surgery on the patient's heart.
Bác sĩ phẫu thuật thực hiện một cuộc phẫu thuật by-pass trên tim của bệnh nhân.
3. Some people try to bypass security measures to access restricted areas.
Một số người cố gắng vượt qua các biện pháp an ninh để tiếp cận các khu vực hạn chế.
4. The company implemented a new system to bypass delays in processing orders.
Công ty đã triển khai một hệ thống mới để tránh trễ trong việc xử lý đơn đặt hàng.
5. The hikers had to bypass a fallen tree on the trail.
Những người đi bộ phải tránh qua một cây gãy trên đường đi.
6. The new highway will bypass the congested city center.
Con đường cao tốc mới sẽ tránh qua trung tâm thành phố đông đúc.
An bypass synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bypass, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của bypass