1. I always take the shortcut through the park to get to work faster.
Tôi luôn đi đường tắt qua công viên để đến nơi làm việc nhanh hơn.
2. You can save time by using keyboard shortcuts instead of clicking through menus.
Bạn có thể tiết kiệm thời gian bằng cách sử dụng phím tắt thay vì click qua các menu.
3. The shortcut to open a new tab in the browser is Ctrl + T.
Phím tắt để mở tab mới trong trình duyệt là Ctrl + T.
4. She found a shortcut to solving the math problem that saved her a lot of time.
Cô ấy đã tìm ra một cách giải nhanh cho bài toán toán học mà đã tiết kiệm được rất nhiều thời gian.
5. Taking shortcuts in your work may result in mistakes or oversights.
Việc sử dụng shortcut trong công việc có thể dẫn đến lỗi hoặc sót.
6. The hikers decided to take a shortcut through the forest to reach the summit before sunset.
Những người đi bộ quyết định đi đường tắt qua rừng để đến đỉnh trước khi mặt trời lặn.
An shortcut synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shortcut, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của shortcut