Some examples of word usage: chaffer
1. The farmer chaffered with the market vendor over the price of his produce.
( Nông dân đã mặc cả với người bán hàng ở chợ về giá của sản phẩm của mình.)
2. The customers chaffered over the cost of the antique furniture at the flea market.
( Khách hàng đã mặc cả với giá của đồ nội thất cổ tại chợ đồ cũ.)
3. The two businessmen chaffered for hours before finally agreeing on a deal.
( Hai doanh nhân đã mặc cả trong nhiều giờ trước khi cuối cùng đồng ý với một thỏa thuận.)
4. The street vendors are used to chaffering with tourists over the prices of souvenirs.
( Các thương gia đường phố thường mặc cả với du khách về giá của các món quà lưu niệm.)
5. The shopkeeper refused to chaffer with the customer, insisting on the fixed price.
( Chủ cửa hàng từ chối mặc cả với khách hàng, khẳng định giá cố định.)
6. It's common practice to chaffer at the local market to get the best deals.
( Đó là thói quen phổ biến để mặc cả tại chợ địa phương để có được những thỏa thuận tốt nhất.)